Property là gì? Các thuật ngữ liên quan đến Property

property là gì

Property là gì?

Property /ˈprɑpərti/ (n): là tài sản bao gồm các tài sản vô hình và hữu hình thuộc về một cá nhân hay một tổ chức và có quyền pháp lí để cung cấp cho chủ sở hữu quyền sử dụng, mua, bán hoặc chuyển nhượng. Tài sản hữu hình điển hình là bất động sản, nhà, đất, xe cộ,…Tài sản vô hình gồm có các thương hiệu, nhãn hiệu, tài sản trí tuệ,…

Property rất được hay dùng trong lĩnh vực bất động sản, dùng để ám chỉ những tài sản như căn hộ, nhà cửa, đất đai, tòa nhà…

Một số ví dụ về Property

1. In an auction, goods or property are sold to the highest bidder.

  • Trong một cuộc đấu giá, hàng hóa hoặc tài sản được bán cho người trả giá cao nhất.

2. He said that the umbrella was his property.

  • Anh ấy nói rằng chiếc ô là tài sản của anh ấy.

3. He owns a number of properties on the South Coast.

  • Anh ấy sỡ hữu một số nhà đất ở South Coast.

Một số thuật ngữ liên quan đến Property

1. Intellectual Property (Sở hữu trí tuệ)

  • Sở hữu trí tuệ (tài sản trí tuệ) là những sản phẩm trí tuệ được sáng tạo ra bởi bộ óc của con người, bao gồm các phát minh, công trình văn học nghệ thuật, các tên và hình ảnh sử dụng trong thương mại.

2. Intellectual property rights (Quyền sở hữu trí tuệ)

  • Quyền sở hữu trí tuệ là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các vấn đề phát sinh trong quá trình sáng tạo, sử dụng, định đoạt và bảo vệ sản phẩm trí tuệ.

3. Property manager (Quản lý tài sản)

  • Quản lý tài sản là một cá nhân được thuê để giám sát bất động sản nhà ở, thương mại và / hoặc công nghiệp, bao gồm căn hộ, nhà ở riêng lẻ, đơn vị chung cư, và các trung tâm mua sắm cho những người chủ không thể tự quản lí hết các tài sản đó.

4. Real property (Bất động sản)

  • Bất động sản là tài sản không thể di dời được bao gồm đất đai, nhà ở, và các công trình gắn liền như cây cối.

5. Property tax (Thuế tài sản)

  • Thuế tài sản là một loại thuế đánh giá trên giá trị lưu giữ hay chuyển dịch của tài sản.

6. Property developer (chủ đầu tư nhà cửa)

  • Property developer được dùng trong bất động sản, thường dùng để chỉ những nhà phát triển dự án bất động sản, hay chủ đầu tư bất động sản.

7. property rights (quyền sơ hữu tài sản)

8. Property management system (hệ thống quản lý tài sản)

9. Property plant and equipment (mặt bằng và trang thiết bị của tài sản có thể là nhà, căn hộ…)

10. Residential property (khu dân cư)

11. Commercial property (tài sản, bất động sản thương mại)

12. property ladder (mức giá bậc thang của tài sản)

  • (thuật ngữ mô tả sự khác biệt từ nhà ở rẻ hơn đến đắt hơn)

12. Property market (tài sản, thị trường bất động sản)

12. Investment property (tài sản đầu tư trong bất động sản)

13. Landed property (tài sản gắn liền với đất)

  • Dùng để chỉ những tài sản gắn liền với đất như nhà cửa, căn hộ, văn phòng…

Peter

Tài liệu Tham Khảo:

Bài viết cùng chủ đề: